| [nam] |
| | spirit of a drowned person |
| | south; southern; southerly |
| | Phương nam đối ngược với phương bắc trên la bàn |
| South is opposite North on a compass |
| | Toà nhà nhìn về hướng nam |
| The building faces/fronts south |
| | Cho cửa sổ nhìn về hướng nam |
| To expose a window to the south |
| | Họ đã định cư ở miền Nam lâu rồi |
| They have settled in the South for years |
| | Đi nghỉ ở miền Nam nước Pháp |
| To have a holiday in the South of France |
| | Nam Thái Bình Dương |
| South Pacific |
| | Điểm cực nam của hòn đảo |
| The southernmost point of an island |
| | Người miền Nam |
| Southerner |
| | male |
| | Nam thí sinh |
| Male candidate |
| | Phân biệt đối xử giữa nam nhân viên và nữ nhân viên |
| To differentiate between male and female employees |
| | xem nam giới |
| | Nam sử diễn ca |
| History of Vietnam in verses |