|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mới
1 đgt. Người gõ mõ, rao mõ trong làng, theo cách gọi thông tục: thằng mới.
2 I. tt. 1. Vừa làm mà chưa dùng hoặc chưa lâu, chưa cũ: bộ quần áo mới ngôi nhà mới. 2. Vừa có, chưa lâu: học sinh mới người bạn mới. 3. Tiến bộ, thích hợp với thời đại: cách làm ăn mới tư tưởng mới. II. pht. 1. Với thời gian chưa lâu: nó mới đến mới năm ngoái thôi. 2. Còn quá sớm, chưa nhiều thời gian: Họ mới gặp nhau được vài lần. 3. Mãi đến thời gian nào đó, không sớm hơn: đến trưa mới xong. III. trt. Từ nhấn mạnh mức độ, tỏ ra hết sức ngạc nhiên: Nó nói mới thú vị làm sao!
3 lt. Chỉ có thể thực hiện được, biết được (khi có điều kiện gì): Có thực mới vực được đạo (tng.) Thức khuya mới biết đêm dài, ở lâu mới biết con người có nhân (tng.).
|
|
|
|