| figure; visage; face |
| | Mặt trái xoan |
| visage ovale |
| | Mặt lưỡi cày |
| visage en lame de couteau |
| | Mặt đầy đặn |
| visage plein |
| | Quay mặt về phía |
| tourner le visage vers |
| | Đánh vào mặt ai |
| frapper qqn au visage |
| | surface; dessus; table |
| | Mặt nước |
| surface de l'eau |
| | Mặt lò sưởi |
| dessus de cheminée |
| | Mặt đe |
| table de l'enclume |
| | façade |
| | Mặt bên của nhà |
| façade latérale de la maison |
| | pan; facette |
| | Tháp sáu mặt |
| tour à six pans |
| | Các mặt của viên kim cương |
| les facettes d'un diamant |
| | point de vue |
| | Tiến bộ về mặt học tập |
| faire des progrès au point de vue des études |
| | côté; rapport |
| | Về mọi mặt |
| sous tous les rapports |
| | Mặt tốt của ai |
| les bons côtés de quelqu'un |
| | cadran (d'une montre), chaton (d'une bague) |
| | (tiếng địa phương) droit |
| | Tay mặt |
| main droite |
| | mặt bủng da chì |
| | xem bủng |
| | mặt cắt không còn hột máu |
| | visage blême de peur |
| | mặt đối mặt |
| | face à face |
| | mặt sứa gan lim |
| | obstiné; têtu |
| | mặt to tai lớn |
| | grand personnage |
| | trông mặt mà bắt hình dong |
| | au chant on connaît l'oiseau |
| | xa mặt cách lòng |
| | loin des yeux, loin du coeur |