 | [mượn] |
|  | to borrow |
|  | Mượn tiền ai |
| To borrow money from somebody |
|  | Mượn lược thầy tu |
| To try to borrow a comb from a monk; (nghĩa bóng) to ask for the impossible |
|  | Tôi mượn của thư viện ba quyển sách |
| I have three books on loan from the library |
|  | Sách mà ông cần đã cho người khác mượn rồi |
| The book you want is out on loan |
|  | Mượn gió bẻ măng |
|  | To fish in troubled waters |