|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mù
1 d. Sương mù (nói tắt). Mây tạnh mù tan. Quá mù ra mưa (tng.).
2 t. 1 (Mắt) mất khả năng nhìn. NgÆ°á»i mù (bị mù cả hai mắt). Bị mù má»™t mắt. Có mắt nhÆ° mù (không hiểu biết gì cả). 2 Æ Ì‰ trạng thái ranh giá»›i vá»›i xung quanh bị xoá nhoà , không còn nháºn biết ra cái gì nữa. Bụi mù trá»i. Rối mù*. Quay tÃt mù*.
3 p. (kng.; dùng phụ sau t., trong một số tổ hợp). (Mùi khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp xung quanh. Mùi caosu cháy khét mù. Khai mù.
|
|
|
|