Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
méandre


[méandre]
danh từ giống đực
khúc uốn (của sông)
Le méandre d'une route
khúc quanh co của con Ä‘Æ°á»ng
(kiến trúc) như frette 2
(nghĩa bóng) mưu mẹo quanh co; tình tiết lắt léo (của một truyện)
Les méandres de la diplomatie
mưu mẹo quanh co vỠngoại giao



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.