| [mère] |
| danh từ giống cái |
| | mẹ |
| | C'est ma mère |
| đây là mẹ tôi |
| | Mère de famille nombreuse |
| bà mẹ gia đình đông con |
| | Mauvaise mère |
| mẹ ghẻ |
| | Mère adoptive |
| mẹ nuôi |
| | La mère nourrit ses petits |
| con mẹ (Ä‘á»™ng váºt) nuôi con |
| | La mère Tam |
| bà mẹ Tam |
| | nơi phát sinh, nơi xuất xứ |
| | La Grèce, mère des arts |
| Hy Lạp nÆ¡i xuất xứ của nghệ thuáºt |
| | (sồ nhiá»u) tổ tiên |
| | Nos mères |
| tổ tiên chúng ta |
| | (kỹ thuáºt) khuôn cái |
| | la Bonne Mère |
| | đức mẹ |
| | l'oisiveté est la mère de tous les vices |
| | nhà n cư vi bất thiện |
| | mère de vinaigre |
| | cái giấm |
| | mère patrie |
| | nước mẹ, mẫu quốc |
| | notre mère commune |
| | quả đất |
| tÃnh từ |
| | mẹ; chÃnh, chủ đạo |
| | Idée mère |
| tư tưởng chủ đạo |
| | Cellule mère |
| tế bà o mẹ |
| | reine mère |
| | hoà ng thái háºu |
| tÃnh từ |
| | tinh, cốt |
| | Mère goutte |
| rượu cốt |