| [máy] |
| | engine; apparatus; machine |
| | Tắt hết máy đi! |
| Stop all engines! |
| | Cứ để máy chạy! |
| Leave the engine running! |
| | Tôi không muốn trở thà nh cái máy soạn nhạc! |
| I don't want to become a song-writing machine! |
| | Máy ông hao điện quá! |
| Your machine uses too much electricity! |
| | to quicken |
| | Äứa bé máy trong bụng cô ấy |
| The child quickened in her womb |