  | ['mʌlti'liηgwəl] | 
  | tính từ | 
|   |   | nói hoặc sử dụng nhiều thứ tiếng | 
|   |   | India is a multilingual country | 
|   | Ấn Độ là một nước nói nhiều thứ tiếng  | 
|   |   | viết hoặc in bằng nhiều thứ tiếng | 
|   |   | a multilingual dictionary, phrasebook, edition | 
|   | từ điển, sách hội thoại, ấn bản bằng nhiều thứ tiếng  | 
  | danh từ | 
|   |   | người nói được nhiều thứ tiếng |