muddy   
 
 
 
   muddy  | ['mʌdi] |    | tính từ |  |   |   | lầy bùn, lấy lội |  |   |   | vấy bùn, đầy bùn, lấm bùn |  |   |   | muddy shoes |  |   | đôi giày lấm bùn |  |   |   | xỉn, xám, xám xịt; đục, đục ngầu |  |   |   | muddy skin |  |   | da xám xịt |  |   |   | a muddy river |  |   | sông đục ngầu |  |   |   | a muddy voice |  |   | giọng đục |  |   |   | lộn xộn, hỗn độn |  |   |   | không rõ, mập mờ |  |   |   | muddy ideas |  |   | những ý nghĩ mập mờ  |    | ngoại động từ |  |   |   | làm lầy; làm bẩn, làm nhơ, làm vấy bùn |  |   |   | làm xỉn đi, làm cho tối, làm vẩn đục |  |   |   | làm rối trí, làm mụ đi |  
 
 
   /'mʌdi/ 
 
     tính từ 
    lầy bùn, lấy lội 
    vấy bùn, đầy bùn, lấm bùn     muddy shoes    đôi giày lấm bùn 
    xỉn, xám, xám xịt; đục, đục ngầu     muddy skin    da xám xịt     a muddy river    sông đục ngầu     a muddy voice    giọng đục 
    lộn xộn, hỗn độn 
    không rõ, mập mờ     muddy ideas    những ý nghĩ mập mờ 
 
     ngoại động từ 
    làm lầy; làm bẩn, làm nhơ, làm vấy bùn 
    làm xỉn đi, làm cho tối, làm vẩn đục 
    làm rối trí, làm mụ đi 
    | 
		 |