Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
moyen


[moyen]
tính từ
giữa
Oreille moyenne
(giải phẫu) tai giữa
trung bình, trung, vừa
Taille moyenne
vóc người trung bình
Résultats moyens
kết quả trung bình
Température moyenne
nhiệt độ trung bình
Solution moyenne
giải pháp trung gian
Moyenne noblesse
quý tộc vừa, trung quý tộc
Ondes moyennes
sóng trung
Poids moyen
(quyền Anh) hạng trung
Prix moyen
giá vừa phải
D'âge moyen
ở tuổi trung niên
phản nghĩa Extrême, excessif. Enorme, immense, minuscule. Exceptionnel, génial
danh từ giống đực
phương tiện, cách
Moyens de transport
phương tiện vận chuyển
Les moyens de réussir
những phương tiện để thành công
Il y a plusieurs moyens de...
có nhiều cách để...
Par tous les moyens
bằng mọi cách
Il n'y a pas d'autre moyen
không còn cách khác
tư liệu
Moyens de production
tư liệu sản xuất
Moyens de consommation
tư liệu tiêu dùng
(số nhiều) năng khiếu
Elève qui manque de moyens
học sinh thiếu năng khiếu
(số nhiều) khả năng tài chính
Vivre selon ses moyens
sống tùy theo khả năng tài chính của mình
(luật học, pháp lý) lý lẽ, lý do
Moyens de défense
lý lẽ bào chữa
au moyen de; par le moyen de
nhờ có, bằng cách
employer les moyens du bord
có gì dùng nấy
pas moyen !
chịu thôi! chẳng có cách gì!
par ses propres moyens
một mình, không có sự giúp đỡ của người khác
perdre ses moyens
bối rối, luống cuống
qui veut la fin veut les moyens
muốn ăn phải lăn vào bếp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.