mourning
mourning | ['mɔ:niη] | | danh từ | | | quần áo tang; đồ tang | | | to be in mourning | | có tang; mặc đồ tang | | | she was in mourning for a month | | cô ta để tang một tháng | | | to go into mourning | | để tang | | | to go out of mourning; to leave off mourning | | hết tang | | | eye in mourning | | | (thông tục) mắt sưng húp, mắt thâm tím | | | nails in mourning | | | (thông tục) móng tay bẩn |
/'mɔ:niɳ/
danh từ sự đau buồn, sự buồn rầu tang; đồ tang to be in mourning có tang; mặc đồ tang to go into mourning để tang to go out of mourning; to leave off mourning hết tang !eye in mourning (thông tục) mắt sưng húp, mắt thâm tím !nails in mourning (thông tục) móng tay bẩn
tính từ đau buồn, buồn rầu (thuộc) tang, tang tóc
|
|