Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
moulin


[moulin]
danh từ giống đực
cối xay
Moulin à vent
cối xay gió
nhà máy xay
Habiter dans un vieux moulin
sống trong một nhà máy xay cũ kĩ
máy ép (dầu...)
Moulin à l'huile
máy ép dầu
(thân mật) máy ô tô
apporter de l'eau au moulin de qqn
cung cấp các phương tiện, kế sách cho ai
giúp đỡ ai (trong một cuộc thảo luận, tranh luận)
faire venir l'eau à son moulin
xoay xở để trục lợi
jeter son bonnet par-dessus les moulins
bất chấp lề thói (phụ nữ)
maison où l'on entre comme dans un moulin
nhà ba chạ, nhà ai vào cũng được
moulin à café
(tiếng lóng, biệt ngữ) súng máy
moulin à paroles
người ba hoa
on ne peut être à la fois au four et au moulin
không thể ở khắp nơi cùng một lúc được (không thể phân thân được)
se battre contre des moulins à vent
đánh nhau với những kẻ thù tưởng tượng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.