  | [moust] | 
  | tính từ, cấp cao nhất của much & many | 
|   |   | lớn nhất về số lượng hay quy mô; nhiều nhất | 
|   |   | who do you think will get (the) most votes? | 
|   | anh nghĩ là ai sẽ được nhiều phiếu nhất? | 
|   |   | Peter made the most mistakes of all the class | 
|   | Peter mắc nhiều lỗi nhất lớp | 
|   |   | when we toured Italy, we spent most time in Rome | 
|   | khi đi du lịch ở ý, chúng tôi dừng lưu nhất ở Roma | 
|   |   | most racial discrimination is based on ignorance | 
|   | phần lớn tệ phân biệt chủng tộc là dựa trên sự ngu dốt | 
|   |   | nhiều hơn một nửa của ai/cái gì; phần lớn của ai/cái gì; đa số; hầu hết | 
|   |   | most European countries are democracies | 
|   | đa số các nước châu Âu theo chế độ dân chủ | 
|   |   | most classical music sends me to sleep | 
|   | hầu hết nhạc cổ điển đều làm tôi buồn ngủ | 
|   |   | the new tax affects most people | 
|   | thuế mới ảnh hưởng đến phần lớn dân chúng | 
|   |   | I like most vegetables | 
|   | tôi thích hầu hết các loại rau | 
|   |   | most people think so | 
|   | hầu hết mọi người đều nghĩ như vậy | 
|   |   | in most cases | 
|   | trong hầu hết các trường hợp; thông thường | 
|   |   | for the most part | 
|   |   | (xem) part | 
  | phó từ (dùng để tạo nên cấp so sánh lớn nhất của tính từ hay phó từ có từ hai âm tiết trở lên) | 
|   |   | nhất, hơn cả | 
|   |   | the monkey is the most intelligent of all animals | 
|   | trong tất cả các loại khỉ là thông minh nhất | 
|   |   | it was the most exciting holiday I've ever had | 
|   | đó là ngày nghỉ thú vị nhất mà tôi từng có | 
|   |   | what most surprises me is that... | 
|   | điều làm cho tôi ngạc nhiên hơn cả là... | 
|   |   | what did you most enjoy? | 
|   | anh thích gì nhất? | 
|   |   | she helped me (the) most when my parents retired | 
|   | khì bố mẹ tôi về hưu, bà ấy giúp tôi nhiều nhất | 
|   |   | I saw her most when we were at university | 
|   | khi chúng tôi còn ở trường đại học, tôi thường hay gặp cô ấy hơn cả  | 
|   |   | lắm, vô cùng, cực kỳ | 
|   |   | this is a most interesting book | 
|   | đây là một cuốn sách hay lắm | 
|   |   | I received a most unusual present from my aunt | 
|   | tôi nhận được một món quà vô cùng đặc biệt của cô tôi | 
|   |   | he spoke most bitterly of his experiences in prison | 
|   | anh ta rất cay đắng nói về những gì mình đã trải qua trong nhà tù  | 
|   |   | tuyệt đối, hoàn toàn | 
|   |   | Can we expect to see you at church? - Most certainly | 
|   | Chúng tôi có thể mong gặp anh ở nhà thờ? - Hoàn toàn chắc chắn  | 
|   |   | hầu như, gần như | 
|   |   | I go to the shop most every day | 
|   | hầu như ngày nào tôi cũng đến cửa hàng đó | 
  | hậu tố (hợp với giới từ và tính từ chỉ vị trí tạo thành tính từ) | 
|   |   | inmost; topmost; uppermost | 
|   | ở trong cùng; ở hàng đầu; cao nhất  | 
  | đại từ | 
|   |   | hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa | 
|   |   | we all had some of the cake, I probably ate (the) most | 
|   | tất cả chúng ta đều đã ăn một số loại bánh, có lẽ tôi là người ăn nhiều nhất | 
|   |   | Harry got six points, Susan got eight points but Alison got most | 
|   | Harry được 6 điểm, Susan 8 điểm nhưng Alison nhiều điểm nhất | 
|   |   | the person with the most to lose is the director | 
|   | người mất mát nhiều nhất là ông giám đốc | 
|   |   | it rained for most of the summer | 
|   | trời mưa gần hết cả mùa hè | 
|   |   | as most of you know, I've decided to resign | 
|   | như hầu hết các bạn đều biết, tôi đã quyết định từ chức | 
|   |   | there are hundreds of verbs in English and most are regular | 
|   | có tới hàng trăm động từ trong tiếng Anh và hầu hết là có quy tắc | 
|   |   | he spent most of his free time in the gardening | 
|   | ông ta dành phần lớn thời giờ rảnh rỗi vào việc làm vườn | 
|   |   | at (the) most | 
|   |   | tối đa, không hơn được nữa | 
|   |   | at (the) most I might earn 250 pounds a night | 
|   | tôi kiếm được tối đa 250 pao một đêm | 
|   |   | there were 50 people there, at the very most | 
|   | ở đó có 50 người, không hơn | 
|   |   | to make the most of something | 
|   |   | tận dụng cái gì |