|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
morne
| [morne] | | tính từ | | | ủ ê, buồn tẻ | | | Regard morne | | cái nhìn ủ ê | | | La conversation reste morne | | cuộc nói chuyện vẫn buồn tẻ | | | Une vie morne | | cuộc sống buồn tẻ | | phản nghĩa Ardent, gai | | danh từ giống đực | | | núi lẻ (vùng đảo Ăng-ti) | | danh từ giống cái | | | vòng bít mũi giáo (trong cuộc đấu giáo) |
|
|
|
|