  | [mɔ:] | 
  | tính từ (cấp so sánh của many & much) | 
|   |   | nhiều hơn, lớn hơn, thêm | 
|   |   | more cars/money/imagination | 
|   | nhiều xe hơi/tiền/trí tưởng tượng hơn | 
|   |   | more accuracy than originality | 
|   | nhiều tính chính xác hơn là tính sáng tạo | 
|   |   | would you like some more coffee? | 
|   | anh dùng thêm chút cà phê nữa không? | 
|   |   | to need more time | 
|   | cần có thêm thì giờ | 
|   |   | one more day | 
|   | thêm một ngày nữa | 
|   |   | there are two more students here than yesterday | 
|   | ở đây có nhiều hơn hôm qua hai sinh viên | 
|   |   | there are more people than usual | 
|   | có nhiều người hơn thường lệ | 
|   |   | I know many more people who'd like to come | 
|   | tôi biết là còn nhiều người nữa cũng muốn đến | 
  | phó từ (dùng để tạo nên thể so sánh của tính từ và phó từ có hai hay nhiều âm tiết) | 
|   |   | hơn, nhiều hơn | 
|   |   | more expensive/intelligent/generous | 
|   | đắt tiền/thông minh/độ lượng hơn | 
|   |   | more quickly/slowly/courageously | 
|   | nhanh hơn/chậm hơn/can đảm hơn | 
|   |   | to be more frightened than hurt | 
|   | sợ nhiều hơn là đau | 
|   |   | to be more sinned against than sinning | 
|   | đáng thương hơn là đáng trách | 
|   |   | she read the letter more carefully the second time | 
|   | lần thứ hai cô ta đọc thư kỹ hơn | 
|   |   | I like her more than her husband | 
|   | tôi ưa cô ấy hơn chồng cô ấy | 
|   |   | try and concentrate more on your work | 
|   | hãy cố gắng tập trung vào công việc của anh hơn | 
|   |   | this costs more than that | 
|   | cái này đắt giá hơn cái kia | 
|   |   | it had more the appearance of a deliberate crime than an accident | 
|   | việc ấy có vẻ cố ý gây tội ác hơn là một tai nạn | 
|   |   | and what is more | 
|   |   | thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa | 
|   |   | they're going to get married, and what's more, they are setting up in business together | 
|   | họ sắp cưới nhau, và quan trọng hơn nữa, họ đang cùng nhau gây dựng cơ sở kinh doanh | 
|   |   | he's dirty, and what's more, he smells | 
|   | hắn ta dơ bẩn, thêm nữa lại có mùi hôi | 
|   |   | more and more | 
|   |   | càng ngày càng... | 
|   |   | he speaks more and more openly about his problem | 
|   | càng ngày anh ta càng nói công khai hơn về vấn đề của mình | 
|   |   | the story gets more and more exciting | 
|   | câu chuyện ngày càng hấp dẫn hơn | 
|   |   | I become more and more irritated by his selfish behaviour | 
|   | càng ngày tôi càng bực bội vì cái cách xử sự ích kỷ của hắn | 
|   |   | she spends more and more time alone in her room | 
|   | càng ngày cô ta càng dành nhiều thì giờ ở một mình trong phòng | 
|   |   | he seems to want more and more to eat | 
|   | dường như càng ngày hắn càng muốn ăn | 
|   |   | to be no more | 
|   |   | đã thành người thiên cổ; đã chết | 
|   |   | no more | 
|   |   | cũng không; không hơn | 
|   |   | he couldn't lift the table and no more could I | 
|   | ông ta chẳng nhấc nổi cái bàn, còn tôi cũng không hơn gì | 
|   |   | you're no more capable of speaking Chinese than I am | 
|   | anh không có khả năng nói tiếng Trung Quốc hơn tôi | 
|   |   | the more the merrier | 
|   |   | càng đông càng vui | 
|   |   | more or less | 
|   |   | hầu như; không ít thì nhiều | 
|   |   | vào khoảng, khoảng chừng, ước độ | 
|   |   | I've more or less finished reading the book | 
|   | tôi hầu như đã đọc xong cuốn sách | 
|   |   | one hundred more or less | 
|   | khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm | 
|   |   | it took more or less a whole day to paint the ceiling | 
|   | sơn cái trần nhà mất khoảng một ngày tròn | 
|   |   | the more... the more  | 
|   |   | càng... càng | 
|   |   | the more I know him, the more I like him | 
|   | càng biết nó tôi càng mến nó | 
|   |   | the more she thought about it, the more depressed she became | 
|   | càng nghĩ đến chuyện đó, cô ta càng cảm thấy tuyệt vọng | 
|   |   | the more beautiful the hat, the more expensive it usually is | 
|   | cái mũ càng đẹp thì thường là càng đắt | 
|   |   | more than ever | 
|   |   | (xem) ever | 
|   |   | once more | 
|   |   | lại một lần nữa, thêm một lần nữa | 
|   |   | I should like to go and see him once more | 
|   | tôi muốn đến thăm anh ta một lần nữa | 
|   |   | more than happy, glad, willing (to do something) | 
|   |   | rất sung sướng, vui mừng (làm điều gì) | 
  | đại từ | 
|   |   | thêm nữa | 
|   |   | thank you, I couldn't possibly eat any more | 
|   | cám ơn, tôi không thể ăn thêm chút nào nữa | 
|   |   | I can't wait any more | 
|   | tôi không đợi được nữa | 
|   |   | what more can I say? | 
|   | tôi còn có thể nói thêm gì nữa? | 
|   |   | we need a few more | 
|   | chúng tôi cần thêm một chút nữa | 
|   |   | I'll take three more | 
|   | tôi sẽ lấy thêm ba cái nữa | 
|   |   | I hope we'll see more of you | 
|   | tôi hy vọng sẽ được gặp anh nhiều hơn | 
|   |   | it's no more than a mile to the shops | 
|   | không quá một dặm nữa thì đến các cửa hiệu | 
|   |   | no more than one hundred | 
|   | không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm | 
|   |   | room for no more than three cars | 
|   | chỗ đủ cho ba xe hơi đậu mà thôi | 
  nhiều hơn, dư, còn nữa m. or less ít nhiều; never m. không bao giờ 
  nữa; once m. một lần nữa; much m. rất lớn