morality   
 
 
 
   morality  | [mə'ræliti] |    | danh từ |  |   |   | đạo đức; đạo lý; đạo nghĩa |  |   |   | matters of public/private morality |  |   | những vấn đề đạo đức chung/cá nhân |  |   |   | standards of morality |  |   | các chuẩn mực đạo đức |  |   |   | to discuss the morality of abortion  |  |   | bàn về tính đạo lý của việc phá thai  |  |   |   | hệ thống đạo đức riêng; đạo; giáo lý |  |   |   | Muslim, Hindu, Christian morality |  |   | giáo lý đạo Hồi, Ấn độ giáo, Cơ đốc giáo |  |   |   | morality play |  |   |   | thể loại kịch rất phổ biến ở thế kỷ 15 và 16, dạy cách xử thế có phân định cái thiện và cái ác; kịch luân lý |  
 
 
   /mə'ræliti/ 
 
     danh từ 
    đạo đức 
    (số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa 
    đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách 
    giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức; bài học đạo đức 
    (sử học) kịch luân lý ((cũng) morality play) 
    | 
		 |