Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
monté


[monté]
tính từ
được trang bị
Être bien monté en vêtements
được trang bị đầy đủ áo quần
đi ngựa, cưỡi ngựa
Troupes montées
toán quân đi ngựa
(âm nhạc) so dây
Monté sur le ton d'ut
so dây theo cung độ
nạm
Monté sur platine
nạm vào bạch kim
avoir la tête montée
bốc lên, hăng lên
coup monté
xem coup
être bien monté
cưỡi ngựa tốt
(thông tục) có chân tay khoẻ, cân đối
être monté
nổi nóng
monté en couleurs
đậm màu



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.