|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
moine
| [moine] | | danh từ giống đực | | | thầy tu, tu sĩ | | | như chauffe-lit | | | (ngành in) chỗ in không bén mực; trang in có nhiều chỗ không bén mực | | | (động vật học) chó biển | | | gras comme un moine | | | béo tròn | | | l'habit ne fait pas le moine | | | đừng trông mặt mà bắt hình dong |
|
|
|
|