modal   
 
 
 
   modal  | ['moudl] |    | tính từ |  |   |   | (thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức |  |   |   | (ngôn ngữ học) thuộc một động từ tình thái |    | danh từ, cũng modal verb; modal auxiliary; modal auxiliary verb |  |   |   | động từ được dùng với một động từ khác (nhưng không dùng với một động từ tình thái khác) để thể hiện khả năng, sự cho phép, nghĩa vụ... |  |   |   | CAN, MAY, MIGHT, MUST and SHOULD are all modals |  |   | CAN, MAY, MIGHT, MUST và SHOULD đều là động từ tình thái |  
 
 
 
    (logic học) (thuộc) mốt, mô thái
 
   /'moudl/ 
 
     tính từ 
    (thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức 
    (ngôn ngữ học) (thuộc) lối 
    (âm nhạc) (thuộc) điệu 
    | 
		 |