  | ['moubilaiz] | 
|   | Cách viết khác: | 
|   | mobilise | 
  | ['moubilaiz] | 
  | động từ | 
|   |   | (làm cho ai/cái gì) trở nên sẵn sàng phục vụ hoặc hành động (nhất là thời chiến); huy động; động viên | 
|   |   | the troops received orders to mobilize | 
|   | quân đội nhận được lệnh động viên | 
|   |   | tổ chức hoặc tập hợp các phương tiện... cho một mục đích nào đó; huy động; vận động | 
|   |   | they are mobilizing their supporters to vote at the election | 
|   | họ đang vận động những người ủng hộ họ đi bỏ phiếu trong cuộc bầu cử |