mixed   
 
 
 
   mixed  | [mikst] |    | tính từ |  |   |   | lẫn lộn, pha trộn, ô hợp |  |   |   | the critics gave the new play a mixed reception |  |   | các nhà phê bình đón nhận vở kịch với thái độ lẫn lộn (có khen có chê) |  |   |   | the weather has been very mixed recently |  |   | gần đây thời tiết thất thường |  |   |   | a tin of mixed biscuits/sweets |  |   | một hộp bánh quy/kẹo nhiều loại |  |   |   | people of mixed blood |  |   | những người có dóngmau hỗn hợp |  |   |   | to live in a mixed society |  |   | sống trong một xã hội hỗn hợp (gồm nhiều chủng tộc) |  |   |   | mixed wine |  |   | rượu vang pha trộn |  |   |   | to have mixed feelings |  |   | có cảm giác lẫn lộn (vừa vui vừa buồn, mừng mừng tủi tủi) |  |   |   | cho cả nam lẫn nữ |  |   |   | a mixed school |  |   | trường học cho cả nam nữ |  |   |   | mixed changing rooms |  |   | phòng thay quần áo cho cả nam lẫn nữ |  |   |   | mixed doubles |  |   | trận đánh đôi nam nữ (bóng bàn, quần vợt)  |  |   |   | (toán học) hỗn tạp |  |   |   | mixed fraction |  |   | phân số hỗn tạp |  
 
 
 
    hỗn tạp
 
   /mikst/ 
 
     tính từ 
    lẫn lộn, pha trộn, ô hợp     mixed feelings    những cảm giác lẫn lộn (buồn, vui...)     mixed company    bọn người ô hợp     mixed wine    rượu vang pha trộn 
    (thông tục) bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác     to be thoroughly mixed up    bối rối hết sức     to get mixed    bối rối, lúng túng, rối trí 
    cho cả nam lẫn nữ     a mixed school    trường học cho cả nam nữ     mixed doubles    trận đánh đôi nam nữ (bóng bàn, quần vợt) 
    (toán học) hỗn tạp     mixed fraction    phân số hỗn tạp 
    | 
		 |