| [miks] |
| ngoại động từ |
| | trộn, pha lẫn, hoà lẫn |
| | to mix cement/mortar |
| trộn xi măng/vữa |
| | to mix a cheese sauce for the fish |
| trộn xốt pho mát để ăn món cá |
| | to mix a dish of salad |
| trộn món rau xà lách |
| | to mix sugar with the flour |
| trộn đường với bột mì |
| | to mix the yeast into the flour |
| trộn men vào bột mì |
| | to mix the flour and water into a smooth paste |
| nhào bột mì với nước thành một thứ bột nhão mịn |
| | don't mix business with pleasure |
| đừng để chuyện làm ăn dính dáng với chuyện vui chơi; đừng nhập nhằng giữa chuyện làm ăn và chuyện vui chơi |
| | if you mix red and yellow, you get orange |
| màu đỏ pha với màu vàng cho ra màu cam |
| | the chemist mixed medicine for me |
| người bán dược phẩm pha thuốc cho tôi |
| | many races are mixed together in Brazil |
| ở Braxin có sự pha trộn giữa nhiều chủng tộc |
| nội động từ |
| | hoà với; hoà lẫn với |
| | oil and water don't mix |
| dầu và nước không hoà lẫn với nhau được |
| | hoà nhập, giao thiệp |
| | he found it hard to mix with his gossipy neighbours |
| nó thấy khó lòng hoà nhập với những người hàng xóm ngồi lê đôi mách |
| | in my everyday job, I have to mix with all sorts of people |
| trong công việc hàng ngày, tôi phải giao thiệp với đủ hạng người |
| | to mix somebody up |
| | làm cho ai bối rối |
| | to be/get mixed up in something |
| | dính líu/liên can đến việc gì |
| | to be/get mixed up with somebody |
| | giao du/dính líu với ai (với những thành phần bất hảo chẳng hạn) |
| | to mix it up with somebody |
| | cãi nhau hoặc đánh nhau với ai |
| | to mix somebody/something up with somebody/something |
| | nhầm lẫn ai/cái gì với ai/cái gì |
| danh từ |
| | sự hoà hợp |
| | a social/racial mix |
| sự hoà hợp xã hội/chủng tộc |
| | hỗn hợp các thành phần được đem bán để làm món ăn |
| | a packet of cake mix |
| một gói bột trộn sẵn để làm bánh ngọt |