mister   
 
 
 
   mister  | ['mistə] |    | danh từ |  |   |   | xem Mr |  |   |   | (thông tục), (như) sir |  |   |   | here! mister! is this yours? |  |   | này, ông có phải cái này là của ông không? |  |   |   | người thường (đối lại với quý tộc) |  |   |   | be he prince or mere mister |  |   | dù anh ta là ông hoàng hay người thường |  |   |   | (thông tục); (đùa cợt) chồng, ông xã, bố nó |    | ngoại động từ |  |   |   | gọi bằng ông |  
 
 
   /'mistə/ 
 
     danh từ 
    (thường) (viết tắt) Mr. ông     Mr. Smith    ông Xmít 
    (thông tục),  (như) sir     here! mister! is this yours?    này, ông có phải cái này là của ông không? 
    người thường (đối lại với quý tộc)     be he prince or mere mister    dù anh ta là ông hoàng hay người thường 
    (thông tục);(đùa cợt) chồng, ông xã, bố nó 
 
     ngoại động từ 
    gọi bằng ông 
    | 
		 |