mislay     
 
 
 
   mislay  | [mis'lei] |    | ngoại động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là mislaid |  |   |   | để mất, để thất lạc |  |   |   | I seem to have mislaid my passport - have you seen it? |  |   | Dường như tôi đã để thất lạc hộ chiếu của tôi - anh có trông thấy không? |  
 
 
   /mis'leid/ (mislay)   /mis'lei/ 
 
     ngoại động từ 
    để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...) 
    | 
		 |