to do/work/miracles/wonders (for/with somebody/something)
thành công đặc sắc trong việc đạt được những kết quả tích cực (về/với ai/cái gì)
This tonic will work miracles for your depression
Thuôc bổ này sẽ rất thần diệu đối với tình trạng suy sụp của anh
He can do miracles with a few kitchen leftovers
Anh ấy có thể làm những điều kỳ lạ với những thức ăn còn lại trong bếp
/'mirəkl/
danh từ phép mầu, phép thần diệu điều thần diệu, điều huyền diệu điều kỳ lạ, kỳ công a miracle of ingenuity một sự khéo léo kỳ lạ a miracle of architecture một kỳ công của nền kiến trúc (sử học) kịch thần bí ((cũng) miracle play) !to a miracle kỳ diệu