Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
minister





minister
['ministə]
danh từ
bộ trưởng (người đứng đầu một bộ trong chính phủ) (cũng) secretary
Minister of Foreign Affairs; Foreign Minister
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ngoại trưởng
Minister of Finance/Education
Bộ trưởng tài chính/giáo dục
Council of Ministers
Hội đồng bộ trưởng
(ngoại giao) người ở cấp thấp hơn đại sứ, đại diện chính phủ mình ở nước ngoài; công sứ
minister plenipotentiary
công sứ toàn quyền
(tôn giáo) vị giáo sĩ Cơ đốc (nhất là trong giáo hội Trưởng lão và trong một số giáo hội không theo quốc giáo); mục sư
a minister of religion
một vị mục sư
động từ
(to minister to somebody / something) chăm sóc; chăm nom
to minister to (the needs of) the handicapped
chăm sóc chu đáo cho người tàn tật
làm mục sư
a ministering angel person
người (nhất là phụ nữ) giàu lòng nhân ái; nhà hảo tâm


/'ministə/

danh từ
bộ trưởng !Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister
bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng !the Council of Ministers
hội đồng bộ trưởng
(ngoại giao) công sứ
minister plenipotentiary công sứ toàn quyền
người thừa hành, người trợ thủ, tay sai
(tôn giáo) mục sư !Minister of State
Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ !the Prime Minister
Thủ tướng

động từ
( to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc
to minister to the wants os a sick man chăm sóc chu đáo một người ốm
(tôn giáo) làm mục sư
(từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "minister"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.