  | ['maindid] | 
  | tính từ | 
|   |   | thích, sẵn lòng, vui lòng | 
|   |   | he could do it if he were so minded | 
|   | nó có thể làm được việc đó nếu nó thích | 
|   |   | (tạo thành tính từ ghép hoặc đi theo phó từ) có khuynh hướng; có tư tưởng; có tâm hồn | 
|   |   | absent-minded | 
|   | đãng trí | 
|   |   | strong-minded/feeble-minded | 
|   | có tinh thần vững mạnh/yếu đuối | 
|   |   | broad-minded/narrow-minded | 
|   | có tư tưởng phóng khoáng/hẹp hòi | 
|   |   | to be commercially minded/politically minded | 
|   | có đầu óc thương mại/có ý thức chính trị | 
|   |   | I appeal to all like-minded people to support me | 
|   | tôi kêu gọi mọi người có suy nghĩ như tôi hãy ủng hộ tôi | 
|   |   | (với danh từ tạo thành tính từ ghép) có ý thức về giá trị hoặc tầm quan trọng của vật được chỉ rõ | 
|   |   | she has become very food-minded since her holiday in France | 
|   | Từ ngày đi nghỉ ở Pháp về, cô ta rất sành ăn |