Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
milieu


[milieu]
danh từ giống đực
chỗ giữa, điểm giữa
Le milieu de la route
giữa đường
Le milieu du jour
giữa ngày (giữa trưa)
Le doigt du milieu
ngón tay giữa
(nghĩa bóng) trung gian; sự chiết trung
Il n'y a pas de milieu entre ces deux théories
giữa hai thuyết đó không có sự chiết trung
môi trường
Adaptation au milieu
sự thích nghi với môi trường
Changer de milieu
thay đổi môi trường
Influence de milieu
ảnh hưởng môi trường
Milieu de culture
môi trường cấy
(số nhiều) giới
Milieux scientifiques
giới khoa học
bọn trộm cắp; giới trộm cắp
Les gens du milieu
tụi người trộm cắp
au beau milieu; en plein milieu
đúng chính giữa
au milieu de
ở giữa; giữa đám
l'empire du Milieu
đế quốc Trung Hoa
tenir le milieu
đứng ở giữa không ngả về bên nào
phản nghĩa Bord, bout, côté, extrémité; commencement



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.