middle-of-the-road   
 
 
 
   middle-of-the-road  | ['midl'əv'ðə'roud] |    | tính từ |  |   |   | (nói về người, chính sách...) ôn hoà; tránh những cực đoan; chiết trung |  |   |   | her political beliefs are very middle-of-the-road |  |   | những ý niệm chính trị của cô ấy rất chiết trung |  |   |   | a middle-of-the-road taste in music |  |   | sở thích ôn hoà về âm nhạc |  
 
 
   /'midləvðə'roud/ 
 
     tính từ 
    đứng giữa; ôn hoà, không cực đoan 
    | 
		 |