| ['midl] |
| danh từ |
| | giữa |
| | the middle of the room |
| chỗ giữa phòng |
| | a wound in the middle of his back |
| vết thương ở giữa lưng nó |
| | right in the middle |
| ngay chính giữa |
| | in the very middle of the night |
| đúng vào lúc nửa đêm |
| | in the middle of our century |
| vào giữa thế kỷ của chúng ta |
| | they were in the middle of dinner when I called |
| họ đang dở bữa ăn (đang ăn) khi tôi gọi họ |
| | I was right in the middle of reading it when she phoned |
| đúng lúc tôi đang đọc cái đó thì cô ta gọi điện đến |
| | chỗ thắt lưng |
| | to be up to the middle in water |
| đứng nước ngập đến thắt lưng |
| | to seize somebody round his middle |
| ôm eo ai |
| | fifty inches round the middle |
| năm mươi insơ vòng eo |
| | in the middle of nowhere |
| | ở một nơi rất xa xôi hẻo lánh |
| | pig in the middle |
| | xem pig |
| tính từ |
| | ở giữa |
| | the middle finger |
| ngón tay giữa |
| | the middle house of the three |
| ngôi nhà ở giữa ba ngôi nhà |
| | to take/follow a middle course |
| | theo đường lối dung hoà; trung dung |
| ngoại động từ |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa |
| | xếp đôi (lá buồm) |