  | ['maikroukɔzm] | 
  | danh từ | 
|   |   | vật hoặc sinh vật được xem như đại diện cho vũ trụ hoặc loài người ở một quy mô nhỏ; đại diện thu nhỏ (của một hệ thống.....); thế giới vi mô | 
|   |   | Man is a microcosm of the whole of mankind | 
|   | Con người là hệ thống thu nhỏ của toàn bộ loài người | 
|   |   | This town is a microcosm of our world | 
|   | Thành phố này là hệ thống thu nhỏ của thế giới chúng ta | 
|   |   | in microcosm | 
|   |   | thu nhỏ lại; ở một quy mô nhỏ | 
|   |   | This small island contains the whole of nature in microcosm | 
|   | Hòn đảo này chứa đựng toàn bộ thiên nhiên thu nhỏ |