Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mener


[mener]
ngoại động từ
dắt, dẫn, đưa
Mener un aveugle
dắt một người mù
Mener les bêtes aux champs
dắt thú vật ra đồng
Il mène promener son chien
ông ta dắt chó đi dạo
Chemin qui mène à la ville
con đường dẫn đến thành phố
Mener sa voiture au garage
đưa xe vào nhà xe
Il m'a mené en voiture
nó đưa tôi đi bằng xe
Cela peut vous mener loin
điều đó có thể sẽ đem đến cho anh những điều không tốt
Cela ne nous mène à rien
điều đó chẳng đưa chúng ta tới đâu cả (chẳng làm cho công việc của chúng ta tiến triển được đâu)
dẫn đầu
Mener le deuil
dẫn đầu đám tang
(thể thao) dẫn (điểm)
Mener deux à zéro
dẫn trước 2 - 0
Notre équipe est menée par deux buts à un
đội chúng tôi bị dẫn trước 2 - 1
điều khiển, chỉ huy
Mener ses enfants
điều khiển con cái mình
điều hành
Bien mener ses affaires
điều hành tốt công việc của mình
(toán học) kẻ, vạch
Mener une droite
kẻ một đường thẳng
mener à bien
làm cho đến kết quả cuối cùng
mener à bonne fin
hoàn thành tốt đẹp, kết thúc thắng lợi
mener grand train
thúc đẩy làm nhanh
mener quelqu'un à la baguette
điều khiển ai nghiêm khắc
mener quelqu'un en bateau
(thân mật) đặt chuyện tếu để đánh lừa ai
mener quelqu'un par le bout du nez
dắt mũi ai (nghĩa bóng)
mener sa barque
chèo chống, điều khiển công việc của mình
mener une vie honnête
sống cuộc sống lương thiện
ne pas en mener large
(thân mật) vướng víu, ở vào tình thế nguy kịch
tous les chemins mènent à Rome
đi đâu cũng về La Mã
đường nào cũng đến đích, cách nào cũng đưa đến kết quả



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.