| [mener] |
| ngoại động từ |
| | dắt, dẫn, đưa |
| | Mener un aveugle |
| dắt một người mù |
| | Mener les bêtes aux champs |
| dắt thú vật ra đồng |
| | Il mène promener son chien |
| ông ta dắt chó đi dạo |
| | Chemin qui mène à la ville |
| con đường dẫn đến thành phố |
| | Mener sa voiture au garage |
| đưa xe vào nhà xe |
| | Il m'a mené en voiture |
| nó đưa tôi đi bằng xe |
| | Cela peut vous mener loin |
| điều đó có thể sẽ đem đến cho anh những điều không tốt |
| | Cela ne nous mène à rien |
| điều đó chẳng đưa chúng ta tới đâu cả (chẳng làm cho công việc của chúng ta tiến triển được đâu) |
| | dẫn đầu |
| | Mener le deuil |
| dẫn đầu đám tang |
| | (thể thao) dẫn (điểm) |
| | Mener deux à zéro |
| dẫn trước 2 - 0 |
| | Notre équipe est menée par deux buts à un |
| đội chúng tôi bị dẫn trước 2 - 1 |
| | điều khiển, chỉ huy |
| | Mener ses enfants |
| điều khiển con cái mình |
| | điều hành |
| | Bien mener ses affaires |
| điều hành tốt công việc của mình |
| | (toán học) kẻ, vạch |
| | Mener une droite |
| kẻ một đường thẳng |
| | mener à bien |
| | làm cho đến kết quả cuối cùng |
| | mener à bonne fin |
| | hoàn thành tốt đẹp, kết thúc thắng lợi |
| | mener grand train |
| | thúc đẩy làm nhanh |
| | mener quelqu'un à la baguette |
| | điều khiển ai nghiêm khắc |
| | mener quelqu'un en bateau |
| | (thân mật) đặt chuyện tếu để đánh lừa ai |
| | mener quelqu'un par le bout du nez |
| | dắt mũi ai (nghĩa bóng) |
| | mener sa barque |
| | chèo chống, điều khiển công việc của mình |
| | mener une vie honnête |
| | sống cuộc sống lương thiện |
| | ne pas en mener large |
| | (thân mật) vướng víu, ở vào tình thế nguy kịch |
| | tous les chemins mènent à Rome |
| | đi đâu cũng về La Mã |
| | đường nào cũng đến đích, cách nào cũng đưa đến kết quả |