  | ['meməri] | 
  | danh từ | 
|   |   | năng lực của trí tuệ có thể nhớ lại các sự kiện; trí nhớ | 
|   |   | devices which aid memory | 
|   | thiết bị giúp trí nhớ | 
|   |   | khả năng nhớ của riêng một người; trí nhớ | 
|   |   | to have a good/poor memory (for dates) | 
|   | có trí nhớ tốt/kém (về ngày tháng) | 
|   |   | to commit something to memory | 
|   | ghi nhớ điều gì | 
|   |   | to speak from memory | 
|   | nói theo những gì mình nhớ được | 
|   |   | I'm afraid the fact slipped my memory | 
|   | tôi e rằng sự kiện đó đã trượt khỏi trí nhớ của tôi | 
|   |   | if my memory serves me right; to the best of my memory | 
|   | nếu tôi nhớ không lầm | 
|   |   | điều được nhớ lại về người nào sau khi người đó qua đời; ký ức về ai | 
|   |   | his memory always remains with us | 
|   | ký ức về ông ấy luôn in đậm trong lòng chúng tôi; chúng tôi không bao giờ quên ông ấy  | 
|   |   | vật, sự kiện... được nhớ lại; kỷ niệm | 
|   |   | happy memories of childhood | 
|   | những kỷ niệm vui sướng (những kỷ niệm đẹp) của thời thơ ấu | 
|   |   | to jog/refresh somebody's memory | 
|   | làm cho ai nhớ lại sự việc | 
|   |   | (tin học) bộ nhớ của máy tính | 
|   |   | to have a memory/mind like a sieve  | 
|   |   | xem sieve | 
|   |   | in memory of somebody/to the memory of somebody | 
|   |   | để tưởng nhớ đến ai | 
|   |   | he founded the charity in memory of his late wife | 
|   | ông ta lập ra hội từ thiện để tưởng nhớ người vợ quá cố của ông ta | 
|   |   | in/within living memory | 
|   |   | trong ký ức của những người còn sống; theo những gì mà những người sống nhớ lại được | 
|   |   | wages were six pence a week within living memory | 
|   | những người còn sống nhớ lại tiền công một tuần hồi đó là 6 penni |