  | ['medsn; 'medisn] | 
  | danh từ | 
|   |   | y học, y khoa | 
|   |   | to study medicine at the university | 
|   | học y ở trường đại học | 
|   |   | to practise medicine | 
|   | hành nghề y | 
|   |   | Doctor of Medicine | 
|   | Tiến sĩ y khoa | 
|   |   | ethical problems in medicine  | 
|   | vấn đề đạo đức trong y học  | 
|   |   | thuốc uống | 
|   |   | has the nurse given you your medicine? | 
|   | y tá đưa thuốc uống cho anh chưa? | 
|   |   | don't take too much medicine! | 
|   | đừng uống nhiều thuốc quá! | 
|   |   | cough medicine(s) | 
|   | thuốc ho | 
|   |   | to give somebody a dose/taste of his own medicine | 
|   |   | lấy gậy ông đập lưng ông | 
|   |   | The smaller boys badly wanted to give the bully a dose of his own medicine | 
|   | Các cậu bé nhỏ hơn rất muốn trị đứa hay bắt nạt bằng chính kiểu của hắn | 
|   |   | to take one's medicine (like a man) | 
|   |   | cam chịu hình phạt, điều gì khó chịu (mà không kêu ca); ngậm đắng nuốt cay | 
|   |   | He really hates shopping but he goes anyway, and takes his medicine like a man | 
|   | Anh ta ghét cay ghét đắng việc đi phố mua hàng, nhưng rồi cũng đành ngậm đắng nuốt cay mà đi |