meant
meant | [ment] | | | động tính từ quá khứ của mean |
/mi:n/
danh từ khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung the happy mean; the holden mean trung dung, chính sách chiết trung (toán học) giá trị trung bình; số trung bình (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách means of living kế sinh nhai means of communication phương tiện giao thông (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) he is a man of mean ông ta là một người có của means test sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of bằng cách !by no means !by no means of means chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other bằng cách này hay cách khác
tính từ trung bình, vừa, ở giữa a man of mean stature người tầm vóc trung bình, người tầm thước the mean annual temperature độ nhiệt trung bình hằng năm (toán học) trung bình mean value theorem định lý giá trị trung bình
tính từ thấp kém, kém cỏi, tầm thường to be no mean scholar không phải là một thứ học giả tầm thường tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ a mean house in a mean street một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn to be mean over money matters bủn xỉn về vấn đề tiền nong (thông tục) xấu hổ thầm to feel mean tự thấy xấu hổ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa
động từ meant /meant/ nghĩa là, có nghĩa là these words mean nothing những chữ này không có nghĩa gì hết muốn nói what do you mean? ý anh muốn nói gì? định, có ý định, muốn, có ý muốn I mean to go early tomorrow tôi định mai sẽ đi sớm does he really mean to do it? có thật nó có ý định làm cái đó không? dự định, để cho, dành cho I mean this for my son tôi dự định cái này dành cho con trai tôi có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể your friendship means a great deal to me tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone có ý tốt đối với ai !what do you means by it? làm sao anh chứng minh được điều đó
|
|