| [matériel] |
| tÃnh từ |
| | váºt chất |
| | Monde matériel |
| thế giá»›i váºt chất |
| | Biens matériels |
| của cải váºt chất |
| | Aide matérielle |
| sá»± giúp đỡ vá» váºt chất |
| | Besoin matériel |
| nhu cầu váºt chất |
| | Des conditions matérielles |
| những Ä‘iá»u kiện váºt chất |
| | Une personne trop matérielle |
| (nghÄ©a xấu) má»™t ngÆ°á»i quá váºt chất |
| | cụ thể |
| | Preuves matérielles |
| chứng cứ cụ thể |
| | (thuộc) xác thịt |
| | Jouissances matérielles |
| khoái lạc vỠxác thịt |
| | temps matériel |
| | thì giỠthực tế (để là m việc gì) |
| phản nghĩa Abstrait. Idéal, immatériel, incorporel, intellectuel, moral, spirituel; délicat, éthéré |
| danh từ giống đực |
| | đồ dùng, dụng cụ, khà cụ |
| | Matériel d'enseignement |
| đồ dùng giảng dạy |
| | chất liệu |
| | Les mots sont le matériel du discours |
| từ là chất liệu của lá»i nói |
| | (tin há»c) phần cứng |
| danh từ giống cái |
| | cơm áo để sống |
| | Avoir sa matérielle assurée |
| đủ cơm áo để sống |