Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mater


[mater]
ngoại động từ
(đánh bài) (đánh cờ) chiếu (tướng) cho bí; chiếu tướng cho (đối phương) bí
(nghĩa bóng) trị, khuất phục, chế ngự, làm xẹp
Mater un enfant turbulent
trị một đứa trẻ nghịch ngợm
Mater l'orgueil de quelqu'un
làm xẹp tính kiêu căng của ai
Mater ses passions
chế ngự dục vọng của mình
(kỹ thuật) làm mờ kim loại quý
(kỹ thuật) đàn, dát
Mater une soudure
đàn cho sít mối hàn
(tiếng lóng) nhìn kỹ, canh chừng
nhìn thèm muốn, ngấp nghé
danh từ giống cái
(ngôn ngữ nhi đồng) mẹ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.