mastery
mastery | ['mɑ:stəri] | | danh từ | | | (mastery over somebody / something) sự điều khiển; quyền làm chủ; ưu thế | | | which side will get the mastery? | | bên nào sẽ giành được quyền kiểm soát? | | | to gain mastery over an opponent | | thắng thế (một đối thủ) | | | (mastery of something) sự tinh thông, sự nắm vững, sự thành thạo | | | to demonstrate a mastery of Arabic | | tỏ ra tinh thông tiếng A Rập | | | she showed complete mastery in her handling of the discussion | | bà ta tỏ ra rất thành thạo trong việc điều khiển cuộc thảo luận |
/'mɑ:stəri/
danh từ quyền lực, quyền làm chủ ưu thế, thế hơn, thế thắng lợi to get (gain, obtain) the mastery of hơn, chiếm thế hơn, thắng thế sự tinh thông, sự nắm vững, sự sử dụng thành thạo
|
|