| ['mɑ:∫l] |
| danh từ |
| | (quân sự) nguyên soái, thống chế |
| | Marshal of the Royal Air Force |
| thống chế không quân hoàng gia (Anh) |
| | vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng |
| động từ |
| | sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự |
| | đưa dẫn (một cách trang trọng) |
| | the guest was marshalled into the presence of the king |
| vị khách được đưa vào yết kiến đức vua |