  | ['mærou] | 
  | danh từ | 
|   |   | chất béo mềm chứa đầy các phần rỗng trong xương người và động vật; tuỷ | 
|   |   | to be frozen to the marrow | 
|   | rét buốt đến tận tuỷ, rét thấu xương | 
|   |   | (nghĩa bóng) phần chính yếu, phần cốt tuỷ; cốt lõi | 
|   |   | the marrow of his statement | 
|   | cốt lõi của bản tuyên bố của ông ta  | 
|   |   | loại rau thuộc họ bầu bí, có thịt trắng và da màu xanh; cây bí (cũng) vegetable marrow, marrow squash | 
|   |   | to the marrow | 
|   |   | suốt tận | 
|   |   | I felt frozen to the marrow | 
|   | tôi cảm thấy rét buốt đến thấu xương | 
|   |   | she was shocked to the marrow by his actions | 
|   | bà ta hết sức choáng về những hành động của anh ta |