|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
marque
 | [marque] |  | danh từ giống cái | | |  | dấu, dấu hiệu | | |  | Marque du linge | | | dấu quần áo | | |  | Marque de la douane | | | dấu hải quan | | |  | Marque des pas sur la neige | | | dấu chân trên tuyết | | |  | Marque de dents | | | vết răng | | |  | Marques extérieures | | | dấu hiệu bề ngoài | | |  | Prendre (poser) ses marques | | | để dấu, làm dấu | | |  | dấu chỉ điểm | | |  | Faire sa marque au bas d'un acte | | | (làm dấu) điểm chỉ ở cuối một văn kiện | | |  | nhãn, nhãn hiệu | | |  | Marque de fabrique | | | nhãn hiệu chế tạo | | |  | Marque déposée | | | nhãn hiệu đã trình toà | | |  | vết | | |  | Les marques d'une brûlure | | | những vết bỏng | | |  | vết chàm, vết bớt | | |  | Une marque au visage | | | một vết bớt trên mặt | | |  | (thể dục thể thao) vạch | | |  | A vos marques! | | | đứng vào vạch đi! | | |  | (đánh bài) (đánh cờ) thẻ | | |  | (đánh bài) (đánh cờ); (thể dục thể thao) tỉ số điểm, kết quả điểm | | |  | A la mi-temps, la marque était de deux à un | | | cuối hiệp đầu tỉ số điểm là hai-một | | |  | Ouvrir la marque | | | mở tỉ số | | |  | phù hiệu; cờ hiệu (chỉ chức vụ của người mang) | | |  | biểu hiện | | |  | Marques d'estime | | | những biểu hiện của sự quý mến | | |  | dấu ấn, nét đặc trưng | | |  | La marque du poète | | | dấu ấn của nhà thơ | | |  | de marque | | |  | thượng hạng | | |  | hàng hiệu | | |  | taux de marque | | |  | tỷ số giữa tiền lãi vá giá bán |
|
|
|
|