Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
marbrer


[marbrer]
ngoại động từ
tô giả vân đá
làm cho có vết mồi, làm lằn (da)
Le froid lui marbrait le visage
rét làm cho anh ta có vết mồi ở mặt
Les coups de fouet lui avaient marbré le dos
roi in vết lằn trên lưng anh ta



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.