mantle   
 
 
 
   mantle  | ['mæntl] |    | danh từ |  |   |   | áo khoác, áo choàng không tay |  |   |   | (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy |  |   |   | măng sông đèn |  |   |   | (giải phẫu) vỏ não, vỏ đại não |  |   |   | (động vật học) áo (của động vật thân mềm) |    | ngoại động từ |  |   |   | choàng, phủ khăn choàng |  |   |   | che phủ, che đậy, bao bọc |    | nội động từ |  |   |   | sủi bọt, có váng (nước, rượu) |  |   |   | xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt) |  |   |   | face mantled with blushes |  |   | mặt đỏ ửng lên |  |   |   | blushes mantled on one's cheeks |  |   | má đỏ ửng lên |  
 
 
   /'mæntl/ 
 
     danh từ 
    áo khoác, áo choàng không tay 
    (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy 
    măng sông đèn 
    (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não 
    (động vật học) áo (của động vật thân mềm) 
 
     ngoại động từ 
    choàng, phủ khăn choàng 
    che phủ, che đậy, bao bọc 
 
     nội động từ 
    sủi bọt, có váng (nước, rượu) 
    xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)     face mantled with blushes    mặt đỏ ửng lên     blushes mantled on one's cheeks    má đỏ ửng lên 
    | 
		 |