Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
manquer


[manquer]
ngoại động từ
không đạt; trệch; làm hỏng
Manquer le but
không đạt mục đích
Manquer un lièvre
bắn trệch con thỏ
Manquer un tableau
làm hỏng một bức tranh
Manquer sa vie
làm hỏng cả cuộc đời
bỏ lỡ; lỡ
Manquer une occasion
bỏ lỡ một cơ hội
Manquer le train
lỡ chuyến xe lửa
bỏ; không đến
Manquer un cours
bỏ một buổi học
Manquer un rendez-vous
không đến nơi hẹn
manquer le coche
lỡ dịp may
manquer son coup
hỏng việc
ne manquer de rien
chẳng thiếu thứ gì cả, đầy đủ
ne pas manquer quelqu'un
không quên trả thù ai, không quên cho ai một trận
nội động từ
thiếu
Manquer d'argent
thiếu tiền
Manquer de bon sens
thiếu lương tri
Manquer de confiance en soi
thiếu tự tin
Un bras lui manque
hắn thiếu một cánh tay
Le temps nous manque
chúng ta thiếu thời gian
không làm tròn
Manquer à son devoir
không làm tròn nhiệm vụ
không đến, không dự
Manquer à un rendez-vous
không đến nơi hẹn
không tôn kính, thiếu lễ độ
Manquer à la vieillesse
không tôn kính tuổi già
suýt nữa
Il a manqué de se noyer
suýt nữa nó chết đuối
không thành công
Affaire qui manque
việc không thành công
vắng mặt
Trois élèves manquent
ba học sinh vắng mặt
mất đi
Père qui vient à manquer
người cha mất đi
đứt
Cordage qui manque
dây thừng đứt đi
(từ cũ, nghĩa cũ) mắc khuyết điểm
Tous les hommes peuvent manquer
tất cả mọi người đều có thể mắc khuyết điểm
ne pas manquer de
không quên, vẫn nhớ
ne pas manquer un bouton de guêtre
chẳng thiếu thứ gì cả
động từ không ngôi
thiếu
Il manque dix élèves
thiếu mười học sinh
Il lui manque un véritable ami
hắn thiếu một người bạn thực sự
il ne lui manque que la parole
chỉ còn không biết nói nữa thôi (chỉ một con vật rất khôn)
phản nghĩa Abonder, exister. Avoir; respecter; atteindre, réussir, saisir



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.