dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng)
like manna (from heaven)
như lộc trời cho
/'mænə/
danh từ (kinh thánh) lương thực trời cho (nghĩa bóng) cái tự nhiên được hưởng; lộc thánh dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng)