maniple
maniple | ['mænipl] | | danh từ | | | dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ) | | | (từ cổ,nghĩa cổ) (La-mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người) | | | dải lụa tăng lữ đeo ở tay trái khi làm lễ | | | trung đội bộ binh (từ 60 đến 120 người) |
/'mænipl/
danh từ dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ) (từ cổ,nghĩa cổ) (La-mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người)
|
|