  | ['mændeit] | 
  | danh từ | 
|   |   | (mandate to do something) sư uỷ nhiệm; sự uỷ thác; sự ủy quyền | 
|   |   | our election victory has given us a mandate to reform the economy | 
|   | thắng lợi trong cuộc bầu cử đã úy tháccho chúng ta cải tổ nền kinh tế | 
|   |   | we've a mandate from the union membership to proceed with strike action | 
|   | chúng ta được toàn thể đoàn viên công đoàn ủy quyền tiến hành hoạt động đình công  | 
|   |   | lệnh (được giao cho ai để làm cái gì); nhiệm vụ | 
|   |   | (chính trị) quyền lực được trao cho một nước cai trị một lãnh thổ; sự ủy trị | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | đặt (một lãnh thổ) dưới sự ủy trị | 
|   |   | mandated territories | 
|   | các lãnh thổ ủy trị  | 
|   |   | ủy nhiệm; ủy thác | 
|   |   | Britain was mandated to govern the former colony of German East Africa | 
|   | nước Anh được ủy quyền cai trị thuộc địa trước đây của Đức ở Đông Phi |