Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
manche


[manche]
danh từ giống đực
cán
Manche de couteau
cán dao
Enlever un manche
tháo cán
Manche de parapluie
cán dù
(âm nhạc) cần (đàn)
(nông nghiệp) tay cày
(nghĩa bóng, thân mật) đồ ngốc
branler dans le manche
long cán
không vững chắc
jeter le manche après la cognée
xem cognée
manche à balai
cán chổi
người gầy đét
cần lái
se mettre du côté du manche
đứng về phía có lợi
s'endormir sur le manche
chẳng làm gì
s'y prendre comme un manche; se débrouiller comme un manche
tỏ ra vụng về lóng ngóng
tomber sur un manche
(thông tục) vấp phải trở ngại
danh từ giống cái
ống tay áo, tay áo
Manche de chemise
tay áo sơ mi
Vêtement sans manches
áo không tay
(đánh bài) (đánh cờ); thể dục thể thao ván
Gagner une manche
được một ván
(kỹ thuật) ống dẫn
(địa chất, địa lý; từ cũ nghĩa cũ) eo biển
avoir quelqu'un dans sa manche
có thể sai khiến ai theo ý muốn
c'est une autre paire de manches
(thân mật) đó là chuyện khác
en manches de chemises
mặc sơ mi trần
ăn mặc cẩu thả
être dans la manche de quelqu'un
được ai che chở
gentilshommes de la manche
(sử học) quan hầu hoàng tử
La Manche
eo biển Măng-sơ (giữa Anh và Pháp)
manche à air
ống chỉ chiều gió
ống thông gió
se moucher sur la manche
còn ấu trĩ, còn ngờ nghệch, còn non nớt
tirer la manche à qqn
xin xỏ ai, thúc giục ai
tirer qqn par la manche
giữ ai lại, cản ai lại
(nghĩa bóng) thu hút sự chú ý của ai, quyến rũ ai
danh từ giống cái
(tiếng lóng, biệt ngữ) sự đi xin
(tiếng lóng, biệt ngữ) bọn ăn mày
bonne manche
tiền phong bao
faire la manche
đi ăn xin
tính từ
vụng về, ngốc nghếch
Un homme manche
người vụng về



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.