Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
malin


[malin]
tính từ
tinh quái; láu lỉnh, láu cá
Un sourire malin
nụ cười tinh quái
Un enfant malin
đứa trẻ láu cá
(y học) ác tính
Tumeur maligne
u ác tính
(từ cũ, nghĩa cũ) hiểm độc, thâm hiểm
(từ cũ, nghĩa cũ) độc hại
à malin, malin et demi
vỏ quýt dày móng tay nhọn
ce n'est pas malin
(thân mật) không khó, dễ thôi
l'esprit malin
quỷ sứ
phản nghĩa Bénin. Bon, innocent. Benêt, dupe, maladroit, nigaud
danh từ
người tinh quái; người láu lỉnh, người láu cá
danh từ giống đực
quỷ sa tăng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.